TT |
Trường |
Thời gian nghỉ |
Số ngày |
1 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
14 |
2 |
Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 |
Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4 |
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
5 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
6 |
Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM |
7 |
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM |
8 |
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
9 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng |
10 |
Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng |
11 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
14 |
12 |
Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội |
13 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
14 |
Đại học Thăng Long |
15 |
Đại học Đại Nam |
16 |
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM |
17 |
Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM |
18 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
19 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
20 |
Đại học Nguyễn Trãi |
21 |
Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
22 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên |
23 |
Đại học Thương mại |
22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) |
14 |
24 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
25 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
14 |
26 |
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM |
27 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
28 |
Đại học Văn Hiến |
29 |
Đại học Hoa Sen |
22/1-5/2 (23 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
15 |
30 |
Đại học Hà Nội |
24/1-7/2 (25 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) |
15 |
31 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM |
26/1-9/2 (17 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
15 |
32 |
Đại học Tài chính - Marketing |
25/1-9/2 (16 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
16 |
33 |
Đại học Việt - Đức |
34 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
20/1-7/2 (21 tháng Chạp đến 10 tháng Giêng) |
19 |
3 |
Đại học Y Dược TP HCM |
36 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
37 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
22/1-9/2 (23 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
19 |
38 |
Học viện Tài chính |
39 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) |
20 |
40 |
Đại học Gia Định |
41 |
Đại học Sài Gòn |
42 |
Đại học Thể dục Thể thao TP HCM |
43 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
44 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng |
13/1-2/2 (14 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng) |
21 |
45 |
Đại học Ngoại thương |
20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
21 |
46 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
47 |
Đại học Dược Hà Nội |
48 |
Đại học Lao động - Xã hội cơ sở TP HCM |
49 |
Đại học Phenikaa |
50 |
Đại học Thuỷ lợi |
51 |
Đại học Giao thông vận tải |
52 |
Học viện Ngân hàng |
53 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
54 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
55 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
56 |
Đại học Văn Lang |
56 |
Đại học Mở TP HCM |
58 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
59 |
Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) |
60 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
61 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
62 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
63 |
Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên |
64 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
65 |
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
66 |
Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM |
27/1-16/2 (28 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) |
21 |
67 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
19/1-9/2 (20 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
22 |
68 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
69 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
20/1-11/2 (21 tháng Chạp đến 14 tháng Giêng) |
23 |
70 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
- 11/1-3/2 (12 tháng Chạp đến 6 tháng Giêng) - 18/1-3/2 |
17-24 |
71 |
Đại học Công thương TP HCM |
20/1-16/2 (21 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) |
28 |
72 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
73 |
Đại học Luật TP HCM |
18/1-16/2 (19 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) |
30 |
74 |
Đại học Lạc Hồng |
- 28/12-10/2 (28 tháng 11 đến 13 tháng Giêng) - 4/1-10/2 (sinh viên năm thứ nhất) |
38-45
|
Ý kiến ()